Những danh từ chuyên môn trong nhiếp ảnh

nghesyngheo

Già Làng
Tham gia
28/7/10
Bài viết
1,690
Được Like
5,618
Tuổi
38
Nơi ở
Nam Định - Bình Dương
NHỮNG DANH TỪ CHUYÊN MÔN TRONG NHIẾP ẢNH

Lumiere : ánh sáng
Lumiere diffusée : tán quang
Cliché négatif : ảnh âm bản
Cliché positif : ảnh dương bản
Sensible : bắt nhạy
Chambre noire : buồng tối
Equilibrer : cân bằng
Mise au point : cách ngắm nét bằng cách canh thước
Viseur : cái ngắm
Parasoleil : loa che nắng
Diaphargme : chắn sáng
Orthochromatique : chính sắc
Effet de profondeur de champ : công dụng chiều sâu vùng ảnh rõ
Ultra violet : cực tím (tử ngoại)
Intensité : cường độ
Intensité de lumiere : cường độ ánh sáng
Instantané : chớp , tức thời
Lampe à filament magnésium : đèn flash magné
Lampe à éclair électronique : đèn flash điện tử
Degré : Độ , mức độ
Degré de sensibilité : độ bắt nhạy DIN (Degré Scheiner - Degré D.I.N)
Pose (pose une seconde) : để một giây
Contraste : tương phản
Prise synchro flash : đồng bộ đèn magné
Distance focale : đường tiêu cự
Distance hyperfocale : đường viễn tiêu cự
Degré de diaphragme : độ chắn sáng
Gamme harmonique : giải điều hòa
Système d'optique : hệ thống quang học
Coefficent : hệ số
Ouverture de l'opjectif : khẩu độ ống kính
Distance : khoảng cách ( xa gần )
Distance de netteté : vùng ảnh rõ
Lentille : thấu kính , vật kính
Filtre coloré : kính lọc màu
Lentille diffusante : kính tản quang
Armer l'obturateur : lên giây máy trập (lên phim)
Appareil box : máy hộp
Appareil pliant : máy gập
Opturateur : máy trập
Opturateur central : máy trập trung tâm
Opturateur à soufflet : máy trập mành
Télémètre : Kính trắc viễn (OK télé)
Plan focal : nét trên mặt phẳng
Flou : mờ , nhòe
Flou bougé : ảnh bị rung nhòe
Emulsion : nhũ tương
Emulsion photo graphique : nhũ tương ảnh
Objectif : ống kính
Contre jour - contre lumiere : trái sáng , ngược sáng
Panchromatique : phạm sắc
Réflexion : phản xạ
Halo : quầng sáng làm mù ảnh
Net : rõ
Voilé : xám (ảnh xám)
Premier plan : tiền cảnh
Révélateur : thuốc hiện hình
Fixateur : thuốc định hình
Vitesse : tốc độ
Vitesse de l'obturateur : tốc độ máy trập
Focal : tiêu cự
Temps de pose : thời chụp
Déclencher : bấm máy
Ombre portée : bóng đổ
Composition : bố cục
Point forte : điểm mạnh
Ligne forte : đường mạnh
Pose metre : đo sáng
Déclencheur souple : dây bấm mềm
Grain fin : mịn hạt
Gros grain : hạt lớn , vỡ hạt
Réflecteur : hắt sáng
Lumiere directe : thuận sáng
Lumiere oblique : ánh sáng chếch
Lumiere diffuse : ánh sáng dịu
......
trích vnphoto.net
 
Back
Top