CÁC CHỨC NĂNG CUSTOM FUNCTION C.Fn trên Canon
Wednesday, November 17, 2010 4:20:06 AM
CÁC CHỨC NĂNG CUSTOM FUNCTION C.Fn trên Canon 450D
Nhóm C.Fn I : Exposure điều chỉnh các chức năng của thời chụp .
C.FnI-1 : Exposure level increment Mức tăng giãm thời chụp : .
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop
C.FnI-2 : ISO speed setting increment Mức tăng giãm ISO
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop.
Nhóm C.FnII : Image : hình ảnh .
C.FnII – 1 : Long exposure noise reduction Giãm nhiễu khi chụp tốc độ chậm ban đêm
0 : OFF
1 : Auto :Giãm nhiễu hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn . Trong thời gian chụp cũng như thời gian tạo giãm nhiểu hình . Dấu buSY sẽ hiện báo .
2 : On :Giãm nhiễu tất cả hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn
C.FnII – 2 : High ISO speed noise reduction : Gĩam nhiễu khi chụp ISO cao .
0 : OFF .
1 : ON .
C.FnII – 3 : Highlight tone priority : Sắc độ vùng dư sáng
0 : Disable : Không thực hiện
1 : Enable : Cải tiến các chi tiết trong vùng dư sáng . Dãy sáng mở rộng từ vùng xám 18% đến vùng sáng . Vùng chuyển đổi từ xám đến trắng có thể bị mờ nhẹ
C.FnII – 4 : Auto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hóa ánh sáng : ko biết có phải tại e ko biết sử dụng ko , nhg e thấy chức năng này ko thực sự hiệu quả trên 450D )
0 : Enable
1 : Disable
Nhóm C.FnIII : Auto focus / drive .
C.FnIII – 1 : AF assit beam firing : đánh flash hổ trợ AF .
0 : hoạt động
1 : không hoạt động .
2 : chỉ chiếu sáng hổ trợ bằng Flash gắn ngoài . Nhưng nếu bạn dùng Flash trong máy , đèn chiếu sáng hổ trợ AF này không hoạt động .
C.FnIII – 2 : AF during Live view shooting Sử dụng AF trong Live view
0 : ko hoạt động
1 : quick mode : nhấn nút * máy sẽ lật gương lên , tạm tắt màn hình Live View để AF nhanh , nhả nút ra , màn hình Live View lại hiện lên
2 : Live mode : màn hình Live View vẫn bật , máy sẽ AF trực tiếp , nhg chậm hơn quick mode (khoảng 3s)
C.FnIII – 3 : Mirror lock up : Nâng gương phản chiếu .
0 : không hoạt động
1 : hoạt động
Nhóm C.Fn IV :Operation / Other . Các cách họat động khác
C.FnIV – 1 : Shutter/AE lock button : chức năng nhấn nửa nút chụp và nút khóa sáng
0 : bấm nửa nút chụp là AF / nút AE(*) là khóa đo sáng
1 : bấm nửa nút chụp là khóa đo sáng / nút AE(*) là AF
2 : bấm nửa nút chụp là AF / nút AE(*) là khóa AF ; ko có khóa đo sáng (dùng với chế độ lấy nét liên tục)
3: bấm nửa nút chụp là đo sáng / nút AE(*) là AF , ko có khóa đo sáng
C.FnIV – 2 : SET button function when shooting Đặt chức năng nút SET
0 : Normal ( không chức năng )
1 : Thay đổi chất lượng ảnh .
2 : Thay đổi mức độ đánh sáng của đèn Flash cóc
3 : bật/tắt màn hình hiển thị
4 : hiện báo Menu ( cũng như bạn nhấn nút Menu )
C.FnIV – 3 : LCD display when power ON : hiển thị màn hình khi bật máy
0 : bật màn hình
1 : ko bật màn hình khi bật máy , muốn bật màn hình phải bấm nút Display
C.FnIV – 4 : Add original decision data Thêm vào những dử liệu gốc
0 : Off.
1 : On . Những dử liệu gốc để kiễm tra có hay không được thêm vào trong hình . Nếu không có những dử liệu này trên hình khi phát lại , dấu hình ổ khóa sẽ hiện báo . Để hiện những dử liệu gốc , bạn cần nạp phần mềm DataVerification Kit DVK-E2 ( mua riêng )
Máy Canon 40D chia các chức năng C.Fn làm 4 nhóm riêng biệt
Chọn menu C.Fn bằng dĩa điều khiển chính . Sau đó dùng dĩa chính chọn C.Fn I –IV và bấm SET .
Dùng dĩa lớn để chọn các chức năng trong nhóm C.FN và bấm SET .
Nhấn Menu để thóat khỏi các chức năng gài đặt
Nhóm C.Fn I : Exposure điều chỉnh các chức năng của thời chụp .
C.FnI-1 : Exposure level increment Mức tăng giãm thời chụp : .
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop
C.FnI-2[/color][/color] : ISO speed setting increment Mức tăng giãm ISO
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop.
C.FnI-3: ISO Expansion Mở rộng vùng ISO .
0 : OFF .
1 : ON . Trong vùng ISO , H ( tương đương ISO 3200 ) sẽ được chọn .
C.FnI-4: Bracketing auto cancel Thời chụp bù trừ tự động xóa
0 :ON Chế độ AEB sẽ xóa khi tắt máy , khi thay OK , thay Pin , hay khi thay Card . Và chế độ WB-BKT xóa khi tắt máy .
1 : OFF : Chế độ AEB sẽ không xóa khi tắt máy , chỉ xóa khi dùng Flash . Tuy nhiên trị số bù trừ liên tục vẫn duy trì trong bộ nhớ .
C.FnI-5: : Bracketing sequence Đặt thời chụp bù trừ
1 : Hoạt động đúng sáng , thiếu sáng , dư sáng .
2: Hoạt động thiếu sáng , đúng sáng , dư sáng
C.FnI-6 Safety shift . Thay đổi tốc , khẩu độ trong chế độ chụp Av,Tv .
0 : không hoạt động .
1 : hoạt động . Chỉ thích hợp trong chế độ chụp Av, Tv . Khi nguồn sáng của chủ đề thay đổi bất chợt , máy sẽ đưa ra các thông số Tốc , Khẩu độ phù hợp .
C.FnI-7: Flash sync in AV mode .đồng bộ tốc độ đèn trong chế độ
0 : tự động
1 : Giữ yên ở tốc độ 1/250.
Nhóm C.FnII : Image : hình ảnh .
C.FnII – 1 : Long exposure noise reduction Giãm nhiễu khi chụp tốc độ chậm ban đêm
0 : Off.
1 : Auto :Giãm nhiễu hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn . Trong thời gian chụp cũng như thời gian tạo giãm nhiểu hình . Dấu buSY sẽ hiện báo .
2 : On :Giãm nhiễu tất cả hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn
C.FnII – 2 : High ISO speed noise reduction : Gĩam nhiễu khi chụp ISO cao .
0 :OFF .
1 : ON .
C.FnII – 3 : Highlight tone priority : Sắc độ vùng dư sáng
0 : Disable : Không thực hiện
1 : Enable : Cải tiến các chi tiết trong vùng dư sáng . Dãy sáng mở rộng từ vùng xám 18% đến vùng sáng . Vùng chuyển đổi từ xám đến trắng có thể bị mờ nhẹ
Nhóm C.FnIII : Auto focus / drive .
C.FnIII – 1 : Lens drive when AF impossible
Nếu AF họat động nhưng không lấy được nét , máy có thể sử dụng một trong hai cách để lấy nét hay tạm dừng .
0 : Tìm nét
1 : Ngưng tìm nét .
C.FnIII – 2 : Lens AF stop button function chức năng nút AF của ống kính .
0 : AF stop .không hoạt động AF
1 : AF start hoạt động AF
2: khóa AE khi đo sáng .
3: Điểm AF : M Auto / Auto ctr . Trong chế độ chọn điểm nét AF bằng tay , bạn nhấn và giử nút này để chuyển đổi qua chọn nét tự động ngay lập tức .
4: One shot Ai –Servo . Trong chế độ One -Shot AF , khi bạn nhấn nút chuyển đổi sẽ qua ngay chế độ AI -Servo và ngược lại .
5 : hoạt động IS chống rung OK . Với những OK luôn mở chức năng chống rung , hệ thống này hoạt động khi bạn nhấn nút AF của OK .
C.FnIII – 3 : AF point selection method : Cách chọn điểm AF .
0 : normal bình thường .
1 : Multi control direct : Khi chọn điểm nét , bạn không cần nhấn nút đầu tiên . Chỉ cần sử dụng nút nhấn đa chiều để chọn điểm nét .
Nhấn nút để chọn điểm lấy nét tự động .
2 : Quick control direct . Khi chọn điểm nét , bạn sẽ sử dụng dĩa điều khiển lớn
sau lưng máy để chọn điểm lấy nét mà không cần nhấn nút chọn điểm nét đầu tiên .
Muốn đặt bù trừ thời chụp , bạn nhấn nút chọn điểm mnét và xoay dĩa điều khiển lớn
C.FnIII – 4 : Superimposed display
hát sáng vùng nét .
0 : On vùng lấy nét sáng màu đỏ khi lấy nét .
1 : OFF
C.FnIII – 5 : AF assit bean chiếu sáng hổ trợ AF .
0:hoạt động
1: không hoạt động .
2 : chiếu sáng hổ trợ bằng Flash gắn ngoài . Nhưng nếu bạn dùng Flash trong máy , đèn chiếu sáng hổ trợ AF này không hoạt động .
C.FnIII – 6 : AF during Live view shooting Sử dụng AF trong Live view
0 : không hoạt động
1 : họat động với nút <AF-ON>
C.FnIII – 7 : Mirror lock up : Nâng gương phản chiếu .
0 : không hoạt động
1: hoạt động
Nhóm C.Fn IV :Operation / Other . Các cách họat động khác .
C.FnIV – 1 : Shutter button/ AF- ON button nút chụp và nút AE-ON.
0: Đo sáng + khởi động AF .
1: Đo sáng + Start AF/ Stop AF . Khi AF đang họat động , nhấn nút AF- ON để ngưng AF .
2: Khởi động đo sáng / đo sáng + AF. Trong chế độ AI servo , bạn cần nhấn nút AF-ON để ngưng hay hoạt động AF . Điều này ngăn cản AF hoạt động khi có bất cứ vật gì chuyển động ngang qua giữa chủ đề và máy .
3: Khóa AE + Đo sáng + khởi động AF . Bạn nhấn nút AF –ON để hoạt động AF và đo sáng . Nhấn phân nửa nút chụp để khóa AE .
4: Đo sáng / Tắt AF : Nút AF-ON không họat động
C.FnIV – 2 :AF-ON / AE lock button switch
0 : không thay đổi
1 : thay đổi .
Các chức năng của nút AF-ON và AE lock thay đổi mỗi khi các nút này được nhấn chọn .
C.FnIV – 3 : SET button function when shooting Đặt chế độ bằng nút chức năng khi chụp .
0 : Măc định ( không chức năng )
1 : Thay đổi chất lượng ảnh .
2 : Thay đổi Pictue Style
3 : hiện báo Menu ( cũng như bạn nhấn nút Menu )
4 : Hiện ảnh khi vừa chụp .( cũng như khi bạn nhấn nút xem hình )
C.FnIV – 4 : Dial direction during Tv/ Av
0 : Bình thường
1 : Hóan chuyển chức năng của dĩa điều khiển và dỉa lớn .
C.FnIV – 5 : Focusing Screen :Màn hình lấy nét .
0: Ee – A : màn hình lấy nét tiêu chuẩn .
1 :Ea – D : màn hình lấy nét có khung lưới .
2: Ea – S :màn hình để lấy nét tay dể dàng hơn với Ea – A .
Các màn hình này thay đổi được trên máy .
C.FnIV – 5 : Add original decision data Thêm vào những dử liệu gốc
0 : Off.
1 : On . Những dử liệu gốc để kiễm tra có hay không được thêm vào trong hình . Nếu không có những dử liệu này trên hình khi phát lại , dấu hình ổ khóa sẽ hiện báo . Để hiện những dử liệu gốc , bạn cần nạp phần mềm DataVerification Kit DVK-E2 ( mua riêng )
C.FnIV – 7 : Live view exposure simulation
0: không thực hiện
1 : thực hiện . Khi họat động Live view , máy sẽ đưa trị số thời chụp thể hiện trên LCD cho bạn kiễm tra vùng sáng của cảnh trước khi chụp (tác giả: thienduc)
Dài quá... đọc hoa hết cả mắt..
.. Ở chức năng này anh em đã sử dụng chưa có gì hay truyền đạt cho mình với.. mình giờ mới đang tìm hiểu..
Wednesday, November 17, 2010 4:20:06 AM
CÁC CHỨC NĂNG CUSTOM FUNCTION C.Fn trên Canon 450D
Nhóm C.Fn I : Exposure điều chỉnh các chức năng của thời chụp .
C.FnI-1 : Exposure level increment Mức tăng giãm thời chụp : .
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop
C.FnI-2 : ISO speed setting increment Mức tăng giãm ISO
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop.
Nhóm C.FnII : Image : hình ảnh .
C.FnII – 1 : Long exposure noise reduction Giãm nhiễu khi chụp tốc độ chậm ban đêm
0 : OFF
1 : Auto :Giãm nhiễu hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn . Trong thời gian chụp cũng như thời gian tạo giãm nhiểu hình . Dấu buSY sẽ hiện báo .
2 : On :Giãm nhiễu tất cả hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn
C.FnII – 2 : High ISO speed noise reduction : Gĩam nhiễu khi chụp ISO cao .
0 : OFF .
1 : ON .
C.FnII – 3 : Highlight tone priority : Sắc độ vùng dư sáng
0 : Disable : Không thực hiện
1 : Enable : Cải tiến các chi tiết trong vùng dư sáng . Dãy sáng mở rộng từ vùng xám 18% đến vùng sáng . Vùng chuyển đổi từ xám đến trắng có thể bị mờ nhẹ
C.FnII – 4 : Auto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hóa ánh sáng : ko biết có phải tại e ko biết sử dụng ko , nhg e thấy chức năng này ko thực sự hiệu quả trên 450D )
0 : Enable
1 : Disable
Nhóm C.FnIII : Auto focus / drive .
C.FnIII – 1 : AF assit beam firing : đánh flash hổ trợ AF .
0 : hoạt động
1 : không hoạt động .
2 : chỉ chiếu sáng hổ trợ bằng Flash gắn ngoài . Nhưng nếu bạn dùng Flash trong máy , đèn chiếu sáng hổ trợ AF này không hoạt động .
C.FnIII – 2 : AF during Live view shooting Sử dụng AF trong Live view
0 : ko hoạt động
1 : quick mode : nhấn nút * máy sẽ lật gương lên , tạm tắt màn hình Live View để AF nhanh , nhả nút ra , màn hình Live View lại hiện lên
2 : Live mode : màn hình Live View vẫn bật , máy sẽ AF trực tiếp , nhg chậm hơn quick mode (khoảng 3s)
C.FnIII – 3 : Mirror lock up : Nâng gương phản chiếu .
0 : không hoạt động
1 : hoạt động
Nhóm C.Fn IV :Operation / Other . Các cách họat động khác
C.FnIV – 1 : Shutter/AE lock button : chức năng nhấn nửa nút chụp và nút khóa sáng
0 : bấm nửa nút chụp là AF / nút AE(*) là khóa đo sáng
1 : bấm nửa nút chụp là khóa đo sáng / nút AE(*) là AF
2 : bấm nửa nút chụp là AF / nút AE(*) là khóa AF ; ko có khóa đo sáng (dùng với chế độ lấy nét liên tục)
3: bấm nửa nút chụp là đo sáng / nút AE(*) là AF , ko có khóa đo sáng
C.FnIV – 2 : SET button function when shooting Đặt chức năng nút SET
0 : Normal ( không chức năng )
1 : Thay đổi chất lượng ảnh .
2 : Thay đổi mức độ đánh sáng của đèn Flash cóc
3 : bật/tắt màn hình hiển thị
4 : hiện báo Menu ( cũng như bạn nhấn nút Menu )
C.FnIV – 3 : LCD display when power ON : hiển thị màn hình khi bật máy
0 : bật màn hình
1 : ko bật màn hình khi bật máy , muốn bật màn hình phải bấm nút Display
C.FnIV – 4 : Add original decision data Thêm vào những dử liệu gốc
0 : Off.
1 : On . Những dử liệu gốc để kiễm tra có hay không được thêm vào trong hình . Nếu không có những dử liệu này trên hình khi phát lại , dấu hình ổ khóa sẽ hiện báo . Để hiện những dử liệu gốc , bạn cần nạp phần mềm DataVerification Kit DVK-E2 ( mua riêng )
Máy Canon 40D chia các chức năng C.Fn làm 4 nhóm riêng biệt
Chọn menu C.Fn bằng dĩa điều khiển chính . Sau đó dùng dĩa chính chọn C.Fn I –IV và bấm SET .
Dùng dĩa lớn để chọn các chức năng trong nhóm C.FN và bấm SET .
Nhấn Menu để thóat khỏi các chức năng gài đặt
Nhóm C.Fn I : Exposure điều chỉnh các chức năng của thời chụp .
C.FnI-1 : Exposure level increment Mức tăng giãm thời chụp : .
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop
C.FnI-2[/color][/color] : ISO speed setting increment Mức tăng giãm ISO
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop.
C.FnI-3: ISO Expansion Mở rộng vùng ISO .
0 : OFF .
1 : ON . Trong vùng ISO , H ( tương đương ISO 3200 ) sẽ được chọn .
C.FnI-4: Bracketing auto cancel Thời chụp bù trừ tự động xóa
0 :ON Chế độ AEB sẽ xóa khi tắt máy , khi thay OK , thay Pin , hay khi thay Card . Và chế độ WB-BKT xóa khi tắt máy .
1 : OFF : Chế độ AEB sẽ không xóa khi tắt máy , chỉ xóa khi dùng Flash . Tuy nhiên trị số bù trừ liên tục vẫn duy trì trong bộ nhớ .
C.FnI-5: : Bracketing sequence Đặt thời chụp bù trừ
1 : Hoạt động đúng sáng , thiếu sáng , dư sáng .
2: Hoạt động thiếu sáng , đúng sáng , dư sáng
C.FnI-6 Safety shift . Thay đổi tốc , khẩu độ trong chế độ chụp Av,Tv .
0 : không hoạt động .
1 : hoạt động . Chỉ thích hợp trong chế độ chụp Av, Tv . Khi nguồn sáng của chủ đề thay đổi bất chợt , máy sẽ đưa ra các thông số Tốc , Khẩu độ phù hợp .
C.FnI-7: Flash sync in AV mode .đồng bộ tốc độ đèn trong chế độ
0 : tự động
1 : Giữ yên ở tốc độ 1/250.
Nhóm C.FnII : Image : hình ảnh .
C.FnII – 1 : Long exposure noise reduction Giãm nhiễu khi chụp tốc độ chậm ban đêm
0 : Off.
1 : Auto :Giãm nhiễu hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn . Trong thời gian chụp cũng như thời gian tạo giãm nhiểu hình . Dấu buSY sẽ hiện báo .
2 : On :Giãm nhiễu tất cả hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn
C.FnII – 2 : High ISO speed noise reduction : Gĩam nhiễu khi chụp ISO cao .
0 :OFF .
1 : ON .
C.FnII – 3 : Highlight tone priority : Sắc độ vùng dư sáng
0 : Disable : Không thực hiện
1 : Enable : Cải tiến các chi tiết trong vùng dư sáng . Dãy sáng mở rộng từ vùng xám 18% đến vùng sáng . Vùng chuyển đổi từ xám đến trắng có thể bị mờ nhẹ
Nhóm C.FnIII : Auto focus / drive .
C.FnIII – 1 : Lens drive when AF impossible
Nếu AF họat động nhưng không lấy được nét , máy có thể sử dụng một trong hai cách để lấy nét hay tạm dừng .
0 : Tìm nét
1 : Ngưng tìm nét .
C.FnIII – 2 : Lens AF stop button function chức năng nút AF của ống kính .
0 : AF stop .không hoạt động AF
1 : AF start hoạt động AF
2: khóa AE khi đo sáng .
3: Điểm AF : M Auto / Auto ctr . Trong chế độ chọn điểm nét AF bằng tay , bạn nhấn và giử nút này để chuyển đổi qua chọn nét tự động ngay lập tức .
4: One shot Ai –Servo . Trong chế độ One -Shot AF , khi bạn nhấn nút chuyển đổi sẽ qua ngay chế độ AI -Servo và ngược lại .
5 : hoạt động IS chống rung OK . Với những OK luôn mở chức năng chống rung , hệ thống này hoạt động khi bạn nhấn nút AF của OK .
C.FnIII – 3 : AF point selection method : Cách chọn điểm AF .
0 : normal bình thường .
1 : Multi control direct : Khi chọn điểm nét , bạn không cần nhấn nút đầu tiên . Chỉ cần sử dụng nút nhấn đa chiều để chọn điểm nét .
Nhấn nút để chọn điểm lấy nét tự động .
2 : Quick control direct . Khi chọn điểm nét , bạn sẽ sử dụng dĩa điều khiển lớn
sau lưng máy để chọn điểm lấy nét mà không cần nhấn nút chọn điểm nét đầu tiên .
Muốn đặt bù trừ thời chụp , bạn nhấn nút chọn điểm mnét và xoay dĩa điều khiển lớn
C.FnIII – 4 : Superimposed display

0 : On vùng lấy nét sáng màu đỏ khi lấy nét .
1 : OFF
C.FnIII – 5 : AF assit bean chiếu sáng hổ trợ AF .
0:hoạt động
1: không hoạt động .
2 : chiếu sáng hổ trợ bằng Flash gắn ngoài . Nhưng nếu bạn dùng Flash trong máy , đèn chiếu sáng hổ trợ AF này không hoạt động .
C.FnIII – 6 : AF during Live view shooting Sử dụng AF trong Live view
0 : không hoạt động
1 : họat động với nút <AF-ON>
C.FnIII – 7 : Mirror lock up : Nâng gương phản chiếu .
0 : không hoạt động
1: hoạt động
Nhóm C.Fn IV :Operation / Other . Các cách họat động khác .
C.FnIV – 1 : Shutter button/ AF- ON button nút chụp và nút AE-ON.
0: Đo sáng + khởi động AF .
1: Đo sáng + Start AF/ Stop AF . Khi AF đang họat động , nhấn nút AF- ON để ngưng AF .
2: Khởi động đo sáng / đo sáng + AF. Trong chế độ AI servo , bạn cần nhấn nút AF-ON để ngưng hay hoạt động AF . Điều này ngăn cản AF hoạt động khi có bất cứ vật gì chuyển động ngang qua giữa chủ đề và máy .
3: Khóa AE + Đo sáng + khởi động AF . Bạn nhấn nút AF –ON để hoạt động AF và đo sáng . Nhấn phân nửa nút chụp để khóa AE .
4: Đo sáng / Tắt AF : Nút AF-ON không họat động
C.FnIV – 2 :AF-ON / AE lock button switch
0 : không thay đổi
1 : thay đổi .
Các chức năng của nút AF-ON và AE lock thay đổi mỗi khi các nút này được nhấn chọn .
C.FnIV – 3 : SET button function when shooting Đặt chế độ bằng nút chức năng khi chụp .
0 : Măc định ( không chức năng )
1 : Thay đổi chất lượng ảnh .
2 : Thay đổi Pictue Style
3 : hiện báo Menu ( cũng như bạn nhấn nút Menu )
4 : Hiện ảnh khi vừa chụp .( cũng như khi bạn nhấn nút xem hình )
C.FnIV – 4 : Dial direction during Tv/ Av
0 : Bình thường
1 : Hóan chuyển chức năng của dĩa điều khiển và dỉa lớn .
C.FnIV – 5 : Focusing Screen :Màn hình lấy nét .
0: Ee – A : màn hình lấy nét tiêu chuẩn .
1 :Ea – D : màn hình lấy nét có khung lưới .
2: Ea – S :màn hình để lấy nét tay dể dàng hơn với Ea – A .
Các màn hình này thay đổi được trên máy .
C.FnIV – 5 : Add original decision data Thêm vào những dử liệu gốc
0 : Off.
1 : On . Những dử liệu gốc để kiễm tra có hay không được thêm vào trong hình . Nếu không có những dử liệu này trên hình khi phát lại , dấu hình ổ khóa sẽ hiện báo . Để hiện những dử liệu gốc , bạn cần nạp phần mềm DataVerification Kit DVK-E2 ( mua riêng )
C.FnIV – 7 : Live view exposure simulation
0: không thực hiện
1 : thực hiện . Khi họat động Live view , máy sẽ đưa trị số thời chụp thể hiện trên LCD cho bạn kiễm tra vùng sáng của cảnh trước khi chụp (tác giả: thienduc)
Dài quá... đọc hoa hết cả mắt..
